Có 1 kết quả:

肉眼 nhục nhãn

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt thịt, tiếng nhà Phật, chỉ con mắt của người phàm tục, con mắt thấp hèn — Nhục nhãn nan tri: Mắt thịt khó biết. » Ông rằng: Nhục nhãn nan trì, thứ cho thì chớ, dù chê dám nài « ( Nhị độ mai ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0